Các Loại Thẻ ATM BIDV – Phân Biệt Thẻ BIDV Theo Màu Sắc
F88 giải ngân ngay 30 triệu trong 15 phút, không giữ tài sản, lãi suất 1.1%, điền đơn ngay!
Ngân hàng BIDV cung cấp cho khách hàng một loạt các loại thẻ ATM với đa dạng màu sắc và tính năng khác nhau. Từ màu xanh, vàng cho đến màu đen, mỗi loại thẻ mang trong mình những đặc điểm riêng biệt và phục vụ cho các nhu cầu tài chính khác nhau.
Để có cái nhìn tổng quan về các loại thẻ ATM BIDV và hiểu rõ hơn về tính năng của từng loại, chúng ta hãy cùng tìm hiểu chi tiết về chủ đề này. Dưới đây là danh sách các loại thẻ ATM BIDV được phân biệt theo màu sắc và thông tin cần biết về từng loại thẻ.
Danh sách các loại thẻ ATM của Ngân hàng BIDV
Thẻ ghi nợ nội địa:
-
Thẻ BIDV Smart
-
Thẻ BIDV Harmony
-
Thẻ BIDV eTrans
-
Thẻ BIDV Moving
Thẻ ghi nợ quốc tế:
-
Thẻ BIDV MasterCard Young Plus
-
Thẻ BIDV MasterCard Vietravel Debit
-
Thẻ BIDV MasterCard Premier
-
Thẻ BIDV MasterCard Ready
-
Thẻ BIDV Mastercard Platinum Debit
Thẻ tín dụng quốc tế:
-
Thẻ BIDV Visa Infinite
-
Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback
-
Thẻ BIDV MasterCard Platinum
-
Thẻ BIDV Visa Premier
-
Thẻ BIDV Vietravel Platinum
-
Thẻ BIDV Visa Precious
-
Thẻ BIDV Visa Flexi
-
Thẻ BIDV Vietravel Standard
-
Thẻ BIDV Visa Platinum
-
Thẻ BIDV Visa Smile
Trên đây là danh sách chi tiết các loại thẻ ATM mà Ngân hàng BIDV cung cấp. Mỗi loại thẻ có các tính năng và ưu điểm riêng, phù hợp với nhu cầu và mong muốn của khách hàng.
So sánh các loại thẻ ATM của BIDV
Dưới đây là bảng so sánh tính năng của các loại thẻ BIDV:
Thẻ ghi nợ nội địa
Thẻ ghi nợ quốc tế
Thẻ tín dụng quốc tế
Rút tiền/ thanh toán tại điểm chấp nhận ở trong nước
Có
Không
Không
Thanh toán online qua ứng dụng: Samsung Pay, BIDV Pay+
Có
Không
Không
Chuyển tiền liên ngân hàng 24/7 qua ATM
Có
Có
Không
Rút tiền bằng mã QR trên ATM BIDV bằng điện thoại
Có
Không
Không
Sử dụng kênh thanh toán an toàn, bảo mật, tiêu dùng đơn giản
Có
Không
Không
Giao dịch tại các điểm thuộc mạng lưới ATM/ POS toàn cầu
Không
Có
Có
Thanh toán trực tuyến tại các website toàn cầu
Không
Có
Có
Giao dịch đa dạng loại tiền tệ
Không
Có
Có
Sử dụng công nghệ chip theo chuẩn EMV bảo mật tối ưu
Không
Có
Có
Quản lý chi tiêu qua tin nhắn SMS Banking
Không
Có
Không
Chuyển tiền liên ngân hàng 24/7 trên ATM của BIDV và ngân hàng liên kết
Có
Có
Không
Giao dịch tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ toàn cầu
Không
Không
Có
Thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại các website toàn cầu
Không
Không
Có
Chi tiêu trước – trả tiền sau – thời gian miễn lãi tối đa 45 ngày
Không
Không
Có
Quản lý tài chính chủ động qua dịch vụ trích nợ tự động/ thanh toán dư nợ qua Smart Banking và sao kê điện tử
Không
Không
Có
Tích lũy điểm thưởng
Không
Không
Có
Qua bảng so sánh trên, bạn có thể lựa chọn loại thẻ BIDV phù hợp với nhu cầu và mong muốn của mình.
So sánh về biểu phí
Dưới đây là bảng so sánh biểu phí của các loại thẻ BIDV:
Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa BIDV
Loại phí
Thẻ BIDV Smart
Thẻ BIDV Harmony
Thẻ BIDV eTrans
Thẻ BIDV Moving
Phí phát hành lần đầu
100.000đ
100.000đ
50.000đ
30.000đ
Phí thường niên
60.000đ
60.000đ
30.000đ
20.000đ
Phí rút tiền mặt tại ATM BIDV
1.000đ
1.000đ
1.000đ
1.000đ
Phí rút tiền mặt tại ATM ngân hàng khác
3.000đ
3.000đ
3.000đ
3.000đ
Phí chuyển khoản cùng hệ thống
0.05%/ số tiền GD
0.05%/ số tiền GD
0.05%/ số tiền GD
0.05%/ số tiền GD
Phí chuyển khoản khác hệ thống
1.500đ/ GD
1.500đ/ GD
1.500đ/ GD
1.500đ/ GD
Phí vấn tin số dư
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Phí in hóa đơn
500đ/ GD
500đ/ GD
500đ/ GD
500đ/ GD
Phí rút tiền mặt qua POS BIDV
1.000đ
1.000đ
1.000đ
1.000đ
Như vậy, mỗi loại thẻ của ngân hàng BIDV có các loại biểu phí khác nhau. Cụ thể, Thẻ BIDV Smart có phí phát hành lần đầu là 100.000đ, phí thường niên là 60.000đ, phí rút tiền mặt tại ATM BIDV là 1.000đ, phí rút tiền mặt tại ATM ngân hàng khác là 3.000đ, phí chuyển khoản cùng hệ thống là 0.05% của số tiền giao dịch, phí chuyển khoản khác hệ thống là 1.500đ, phí vấn tin số dư và phí in hóa đơn đều miễn phí, và phí rút tiền mặt qua POS BIDV là 1.000đ.
Tương tự, các loại thẻ khác như Thẻ BIDV Harmony, Thẻ BIDV eTrans và Thẻ BIDV Moving cũng có các mức phí tương ứng riêng của chúng.
Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế BIDV
Dưới đây là bảng chi tiết các loại phí và loại thẻ của ngân hàng BIDV:
Loại phí
Thẻ BIDV Mastercard Platinum Debit
Thẻ BIDV MasterCard Ready
Thẻ BIDV MasterCard Premier
Thẻ BIDV MasterCard Vietravel Debit
Thẻ BIDV MasterCard Young Plus
Phí phát hành
Miễn phí
45.000đ
Miễn phí
Miễn phí
Dừng triển khai phát hành thẻ mới
Phí thường niên
Thẻ chính: 200.000đ/ thẻ
Thẻ chính: 80.000đ
Miễn phí năm đầu
Miễn phí năm đầu
Miễn phí năm đầu
Thẻ phụ: 100.000đ/ thẻ
Thẻ phụ: 50.000đ
Từ năm thứ 2: 50.000đ
Từ năm thứ 2: 50.000đ
Từ năm thứ 2: 50.000đ
Phí rút tiền tại ATMs/ POS BIDV
1.000đ/ giao dịch
2.000đ/ giao dịch
1.000đ/ giao dịch
1.000đ/ giao dịch
2.000đ/ giao dịch
Phí rút tiền tại ngân hàng trong nước
10.000đ
10.000đ
10.000đ
10.000đ
10.000đ
Phí rút tiền tại ngân hàng nước ngoài
4% số tiền rút
4% số tiền rút
4% số tiền rút
4% số tiền rút
4% số tiền rút
Phí chuyển khoản
0.05% số tiền chuyển
0.05% số tiền chuyển
0.05% số tiền chuyển
0.05% số tiền chuyển
0.05% số tiền chuyển
Đây là thông tin chi tiết về các loại phí và loại thẻ mà ngân hàng BIDV cung cấp.
Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế
Dưới đây là bảng thể hiện các loại phí liên quan đến thẻ tín dụng quốc tế của BIDV:
Loại phí
Thẻ BIDV Visa Infinite
Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback
Thẻ BIDV MasterCard Platinum
Thẻ BIDV Visa Premier
Phí thường niên thẻ chính
9.999.000đ
1.000.000đ
1.000.000đ
1.000.000đ
Phí thường niên thẻ phụ
600.000đ
600.000đ
600.000đ
600.000đ
Phí rút tiền tiền ATM/ POS BIDV
4% số tiền ứng
3% phí rút tiền
3% phí rút tiền
3% phí rút tiền
Phí rút tiền tiền ATM/ POS NH khác
4% số tiền ứng
3% phí rút tiền
3% phí rút tiền
3% phí rút tiền
Phí chuyển đổi ngoại tệ
1% số tiền giao dịch
1% số tiền giao dịch
1% số tiền giao dịch
1% số tiền giao dịch
Phí xử lý GD tại ĐVCNT nước ngoài
1,1% số tiền giao dịch
1.1% số tiền giao dịch
1.1% số tiền giao dịch
1.1% số tiền giao dịch
Phí chậm thanh toán
4% số tiền chậm thanh toán
4% số tiền chậm thanh toán
4% số tiền chậm thanh toán
4% số tiền chậm thanh toán
Lưu ý:
Bảng trên cung cấp thông tin về các loại phí của các loại thẻ tín dụng quốc tế của BIDV. Các số liệu trong bảng chỉ mang tính chất minh họa và có thể thay đổi theo từng thời điểm và chính sách của ngân hàng. Để biết thông tin chính xác và chi tiết hơn về các loại phí này, bạn nên liên hệ trực tiếp với BIDV hoặc tìm hiểu thêm trên trang web chính thức của ngân hàng.
Phân biệt các loại thẻ BIDV theo màu sắc:
Màu sắc
Loại thẻ BIDV
Tính năng chính
Hạn mức giao dịch
Xanh
Thẻ BIDV Smart
– Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn
– Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ- Số lần rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 20 lần- Số tiền chuyển khoản tối đa/ ngày: không có hạn mức
Xanh
Thẻ BIDV Harmony
– Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn
– Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ- Số lần rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 20 lần- Số tiền chuyển khoản tối đa/ ngày: không có hạn mức
Xanh
Thẻ BIDV Moving
– Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn
– Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ- Số lần rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 20 lần- Số tiền chuyển khoản tối đa/ ngày: không có hạn mức
Xanh
Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback
– Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn- Hoàn tiền mỗi lần thanh toán
– Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ- Số lần rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 20 lần- Số tiền chuyển khoản tối đa/ ngày: không có hạn mức
Xanh
Thẻ BIDV Visa Premier
– Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn
– Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ- Số lần rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 20 lần- Số tiền chuyển khoản tối đa/ ngày: không có hạn mức
Vàng
Thẻ BIDV eTrans
– Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn
– Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ- Số lần rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 20 lần- Số tiền chuyển khoản tối đa/ ngày: 100.000.000đ
Đen
Thẻ BIDV Visa Infinite
– Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn
– Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ- Số lần rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 20 lần- Số tiền chuyển khoản tối đa/ ngày: không có hạn mức
Đen
Thẻ BIDV Vietravel Platinum
– Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn
– Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ- Số lần rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 20 lần- Số tiền chuyển khoản tối đa/ ngày: không có hạn mức
Đen
Thẻ BIDV Mastercard Platinum Debit
– Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn
– Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ – Số lần rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 20 lần- Số tiền chuyển khoản tối đa/ ngày: không có hạn mức
Kết luận
Tổng kết lại, ngân hàng BIDV cung cấp cho khách hàng một loạt các loại thẻ ATM với đa dạng màu sắc như xanh, vàng và đen. Mỗi loại thẻ có những tính năng và ưu điểm riêng, nhằm đáp ứng nhu cầu và mong muốn của khách hàng. Thẻ BIDV mang đến các tiện ích như rút tiền, chuyển khoản, thanh toán hóa đơn và nhiều ưu đãi hấp dẫn khác.
Tuy nhiên, để hiểu rõ hơn về từng loại thẻ, người dùng cần tham khảo thông tin chi tiết trên website chính của ngân hàng BIDV. Với sự đa dạng và phong phú của các loại thẻ ATM BIDV, khách hàng có thể lựa chọn thẻ phù hợp với nhu cầu và mục tiêu tài chính của mình, từ đó tận hưởng những dịch vụ và tiện ích tuyệt vời mà ngân hàng BIDV mang lại.