real estate là gì? nếu bạn có ý ịnh làm việc trong lĩnh vực bất ộng sản thì việc hiểu ược những thuật ngữ trong ngành này là rất quan trọng. hãy cùng apartment rental agency tìm hiểu về khái niệm này qua bài viết dưới đây nhé!
real estate là gì?
real estate (/ˈriː.əl ɪˌsteɪt/) được dịch ra là “bất động sản” there is “địa ốc“. tuy nhiên đó chưa phải là 1 cách hiểu đầy đủ, real estate phải được hiểu theo một cách rộng hơn. cụ thể, thuật ngữ này chỉ những đất đai, hoặc những tài sản nằm trên đất đai mà không thể tách rời. ví dụ: nhà cửa, cây cối, công trình, khoáng sản hay nguồn nước…
Bạn đang xem: Real estate là gì
Ở việt nam, thông thường khi nói đến real estate, chúng ta sẽ hiểu theo nghĩa bất động sản nhà ở và công trình là chủ yếu.
real estate – bất động sản còn được chia làm 4 loại chính:
bất động sản nhà ở (residential real estate): bao gồm các loại hình nhà phố, căn hộ, biệt thự. Đây là loại hình bất động sản phổ biến nhất ở việt nam hiện nay.
bất ộng sản thương mại (commercial real estate) : bao gồm các loại hình văn phòng, khách sạn, nhà hàng, trung tâm thương mại, ở thịt ịỡ này, hong rat chủ yếu.
bất động sản công nghiệp (industrial real estate): bao gồm các nhà máy, xưởng sản xuất, nhà khi. các tòa nhà có thể được sử dụng để nghiên cứu, sản xuất, lưu trữ và phân phối hàng hóa.
Đất (earth): bao gồm đất thổ cư, nông nghiệp và phi nông nghiệp, trang trại làm việc hay trang trại chăn nuôi…
các thuật ngữ liên quan đến real estate – bất động sản
thị trường bất động sản là gì? (real estate market)
Tham khảo: Mặt trận Vị Xuyên: Chuyện chưa biết về ngày 12/7/1984
là nơi diễn ra hoạt ộng giao dịch bao gồm: mua bán, trao ổi, cho thuê, thế chấp, chuyển quyền sửng dụng bđs quy luật của thị trường, ược nhà nước quản.
Ở việt nam, thị trường bất động sản được chia ra làm 2 loại chính:
thị trường sơ cấp (primary market): nơi diễn ra hoạt động mua bán, giao dịch bất động sản giữa chủ đầu tư (real estate development) ớnhcán víới
- anh a mua căn hộ 2 phòng ngủ từ chủ đầu tư x
- chủ đầu tư y bán căn nhà phố cho doanh nghiệp b
- Ông c cho chị d thuê căn hộ a
- anh e mua căn hộ từ anh f
- căn hộ dịch vụ
- căn hộ officetel
- căn hộ condotel
- studio căn hộ
- căn hộ duplex
- Attic căn hộ
- can hộ sky villa
- la gì apartment
thị trường thứ cấp (secondary market): nơi diễn ra hoạt động cho thuê, mua bán, giao dịch giữa các cá nhân và tổ chức mà không có s tham gia của chủ đầu tư. vi dụ:
real estate development (nhà phát triển bất động sản)
there are gọi là chủ ầu tư dự nge bất ộng sản: là một tổ chức, doanh nghiệp there are tập đoàn phát triển dự Ál, hoàn toàn chịu trach nhiệm về chất lượng, tiến ộn ộ dự án bất động sản. Đây cũng là lý do chủ đầu tư có vai trò và trách nhiệm vô cùng quan trọng tới các dự án bất động sản.
ở việt nam, một số chủ ầu tư lơn và uy tín có thể kể ến như: vinhomes, novaland, phú mỹ hưng, ất xanh, hưng thịnh … và tingo tin sột số ẕ ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ti ế đ đ đ đc ngoi n. ở việt nam như: capitaland, maple, keppel land…
Đại lý bất động sản là gì (real estate agency)
real estate agency là những đại lý, công ty, sàn bất động sản phân phối các sản phẩm trên thị trường bất động sản (real estate market). một cách dễ hiểu real estate agency đóng vai trò trung gian, kết nối giữa người mua và người bán, giúp cho người mua và người bán dễ dàng tìm đếƒnhaup
môi giới bất động sản là gì (real estate agent)
là những cá nhân thuộc đại lý bất động sản (real estate agency) hoặc hoạt động tự do có nhiệm vụ hỗ ợ người mua, bán và bấtên. họ chịu trách nhiệm xử lý, tư vấn, thương lượng giữa 2 bên, hướng dẫn khách hàng trong qua trình thủ tục liên quan đến giao.
real estate agent ược nhận pHí môi giới there are còn gọi là pHí hoa hồng (real estate commission, fet p>
bong bóng bất động sản là gì (real estate bubble)
bong bong bất ộng sản (real estate bubble), là tình trạng giá nhà ất tăng lên do nhu cầu, ầu cơ và cung vượt hơn cầu quá ẩdến m đp bong bong bất ộn , ối mặt với nguồn cung hạn chế, cần một thời gian tương ối dài ể bổ sung và tăng lên. các nhà đầu cơ đổ tiền vào thị trường, tiếp tục thúc đẩy nhu cầu.
Tham khảo: Sell Stop là gì? Cách cài đặt và sử dụng lệnh Sell Stop
tại một thời điểm nào đó, nhu cầu trong khi lượng cung vẫn tiếp tục tăng, dẫn đến giá giảm mạnh. các nhà ầu tư thay nhau bán tháo bất ộng sản của mình với giá ngày càng rẻ, tạo nên 1 cuộc khủng hoảng trong ngành và ảnh hưởng nghiêm trọng ếng ninhng ngành và ảnh hưởng nghiêm trọng ếng ninhng ngành và ảnh hưởng nghiêm trọng ếng ninhng ngành và ảnh hưởng nghiêm trọng ếng nineh.
một số thuật ngữ liên quan đến real estate khác
real estate agent: là môi giới (cá nhân) chuyên nghiệp, thuộc thành viên của hiệp hội môi giới bất Động sản mỹ (nar).
real estate : là viết tắt của real property, ý nghĩa của nó cũng tương tự như real estate là bất động sản.
real estate company: là công ty, sàn giao dịch, đại lý bất động sản, tương tự như nghĩa của real estate agent.
real estate agent: là những nhà môi giới bất động sản, tuy nhiên trình độ kiến thức, chuyên môn và kinh nghiệm sâu hơn real estate agent.
real estate developer: là nhà phát triển dự án, nghĩa tương tự như real estate development.
peter hoang.
một số loại hình căn hộ thông dụng hiện nay:
Xem thêm: Gọi bạn là bồ