Trường Cao Đăng Y Tế Lâm Đồng
  • Trang chủ
  • Life
  • Tech
  • Học tập
  • Blog
  • Bí ẩn khoa học
    • Giải đáp tình yêu
    • Giải đáp khoa học
    • Giải đáp giấc mơ
    • Giải đáp cuộc sống
  • Liên hệ
No Result
View All Result
Trường Cao Đăng Y Tế Lâm Đồng
No Result
View All Result
Advertisement Banner
Home Giải đáp cuộc sống

Chi tiết về ba cấu trúc PROVIDE thường gặp trong tiếng Anh

by Mộc Dương
30/11/2022
in Giải đáp cuộc sống
390 8
548
SHARES
2.5k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

provide có thể đứng một mình, cũng có thể kết hợp với giới từ. quan trọng nhất là nghĩa của provide cũng thay đổi theo cấu trúc của nó. ngay lúc này, trong đầu bạn có đang hình dung ra rõ ràng các cấu trúc provide trong tiếng anh không? nếu vẫn còn chưa chắc chắn thì cùng tiếng anh free đọc bài viết dưới đây thật kĩ để tổng ổn và nắm chắc cấu trép>.

tìm hiểu ngay tất tần tật về cách dùng và cấu trúc allow trong tiếng anh chi tiết nhất:

  • allow cấu trúc
  • Nội Dung Hiện
    1 tổng quan về cấu trúc provide
    1.1 provide có nghĩa là gì?
    2 3 cấu trúc provide thường gặp
    2.1 1. cấu trúc provide + with
    2.2 cấu trúc provide + for
    2.3 cấu trúc provide + that
    3 bài tập với cấu trúc provide

    tổng quan về cấu trúc provide

    provide có nghĩa là gì?

    liệu có chỉ đơn giản là cung cấp không? gần đúng rồi đó.

    Bạn đang xem: Provide for là gì

    khi tra từ điển, nghĩa đầu tiên của từ provides là cung ứng, cung cấp. nói chính xác hơn, provides là một ngoại động từ mang nghĩa cung cấp cho ai đó thứ gì họ cần.

    video:

    • our travel agency can provide you with information on the cheapest flights.
    • Đại lý lữ hành của chúng tôi có thể cung cấp thông tin về những chuyến bay rẻ nhất.

      • all meals are provided at no additional cost.
      • tất cả các bữa ăn đề được cung cấp không cần thêm chi phí nào.

        tiếp theo, động từ provide còn có nghĩa quy định (đưa ra quyết định).

        Xem thêm: Bệnh trĩ nội: Dấu hiệu, nguyên nhân, chữa trị ăn gì kiêng gì?

        video:

        • Section 17 states that all decisions must be circulated in writing.
        • Điều luật 17 quy định rằng tất cả các quyết định cần được ban hành bằng văn bản.

          • the employment contract establishes that all employees are paid on the 10th of the month.
          • hợp đồng lao động quy định rằng tất cả nhân viên được trả lương vao mùng 10 của tháng.

            cấu trúc provide tiếng Anh

            một cấu trúc provide khó hơn đó là provide for, đây là cụm động từ mang nghĩa chuẩn bị, đề phòng cho một vấn đề. khi đó là điều luật thì provide something có nghĩa là cho phép điều gì xảy ra.

            • bought extra batteries for an emergency.
            • anh ấy mua thêm pin đề để phòng trường hợp khẩn cấp.

              • new announcement calls for immediate action on environmental issues.
              • những thông báo mới chuẩn bị những hành động kịp thời cho các vấn đề môi trường.

                • this contract provides for termination in the following circumstances.
                • hợp đồng này cho phép chấm dứt hợp đồng trong những trường hợp sau.

                  chi tiết hơn về các cấu trúc provide này sử dụng như thế nào, ra cũng tìm hiểu ở phần tiếp theo nhé.

                  3 cấu trúc provide thường gặp

                  khi làm bài tập tiếng anh hoặc đọc các văn bản tiếng anh, ta sẽ gặp 3 cấu trúc provide sau đây khá nhiều: provide đi với with/for, provide và provide that. ba cấu trúc này khác nhau như thế nào nhỉ? tất cả sẽ được làm rõ ngay bây giờ.

                  cấu trúc provide trong tiếng Anh

                  1. cấu trúc provide + with

                  khi “provide” có nghĩa là “cung cấp cho ai đó thứ họ cần”, chúng ta sử dụng công thức:

                  s + provide someone + with + something hoặc

                  Xem thêm: Mai thúy là gì? (Cập nhật 2022) – Luật ACC

                  s + to provide something + to + someone

                  video:

                  • The company provides medical benefits to all employees.
                  • công ty cung cấp cho tất cả nhân viên những lợi ích y tế.

                    = The company provides medical benefits to all employees.

                    công ty cung cấp lợi ích and tế cho tất cả các nhân viên.

                    • Don’t worry. I can provide directions to your home.
                    • Đừng lo. tôi có thể chỉ cho bạn đường đi đến nhà anh ấy.

                      = don’t worry. I can provide directions to your home.

                      Đừng lo. tôi có thể chỉ đường đi đến nhà anh ấy cho bạn.

                      cấu trúc provide + for

                      provide for + someone: chu cấp, chăm sóc ai đó (đồ ăn, quần áo,…)

                      Xem thêm: Bệnh trĩ nội: Dấu hiệu, nguyên nhân, chữa trị ăn gì kiêng gì?

                      video:

                      • parents should support their children.
                      • bố mẹ cần chăm sóc cho with cái của họ.

                        • After losing his job, Jack worried that he would not be able to support his family.
                        • sau khi mất việc, jack lo lắng rằng anh ấy sẽ không thể chu cấp được cho gia đinh.

                          foresee + something: chuẩn bị, lên kế hoạch, đề phòng cho các sự kiện (thường là tiêu cực) có thể xảy ra trong tương lai.

                          • You should bring an umbrella to protect you from heavy rain.
                          • bạn nên mang theo ô đề phòng mưa to.

                            • You must take into account exchange rate fluctuations when calculating the price.
                            • bạn nên chuẩn bị cho sự biến đổi của tỉ lệ hối đoái khi tính giá.

                              provide for + something: thường thấy trong các điều luật, ở đây cấu trúc provide có nghĩa là quy định, thực thi điều gì đó, thi hành luật </nào</nàostrong>

                              video:

                              • the agreement provided for regular consultations between the company and the contractor.
                              • thỏa thuận cho phép sự bàn bạc thường xuyên giữa công ty và nhà thầu.

                                • Company policy requires that two members of the board of directors represent the company.
                                • chính sách của công ty cho pháp 2 thành viên hội đồng đại diện cho công ty.

                                  cấu trúc provide + that

                                  cẩn thận một chút, cấu trúc này không có ý nghĩa cung cấp hay chu cấp đâu. Trong trường hợp này, provide ứng giữa hai mệnh ề ể ể Biểu ạt ý nghĩa “miễn là, chỉ cần” hoặc nếu điều kiện gì đó có thìt thì điều nào đó sẽ x

                                  công thức:

                                  s + v, whenever/whenever s + v

                                  Xem thêm: Bệnh trĩ nội: Dấu hiệu, nguyên nhân, chữa trị ăn gì kiêng gì?

                                  video:

                                  • I’ll give him this book tomorrow, whenever he comes to class.
                                  • tôi sẽ đưa quyển sách này cho cô ấy ngày mai, miễn là cô ấy đến lớp.

                                    • whenever mr. Jones is abroad, I don’t think you can meet him this week.
                                    • nếu mr. jones đang ở nước ngoài, thì tôi nghĩ bạn không thể gặp anh ấy tuần này.

                                      bài tập với cấu trúc provide

                                      cũng có khá nhiều cấu trúc được đưa ra rồi đó. hai bài tập ngắn cùng đáp án chi tiết dưới đây của step up sẽ giúp các bạn ghi nhớ và kiểm tra lại kiến ​​​​thức ở trên.

                                      bài tập cấu trúc provide

                                      bai 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

  1. The government provided flood victims with _________ food and clothing.
  2. The company I work for now offers _________ life insurance to all of its employees.
  3. the players on that team receive _________ uniforms and essential equipment.
  4. My boss will accept your offer, as long as _________ your company lowers the interest.
  5. Daniel is getting old and can’t support _________ his family.
  6. Đápán:

    1. with

    chính phủ cung cấp cho các nạn nhân lũ lụt đồ ăn và quần áo.

    2. to

    công ty tôi đang làm việc cung cấp bảo hiểm nhân thọ cho tất cả nhân viên.

    3. with

    những cầu thủ trong đội bong đó được cung cấp đồng phục và những thiết bị cần thiết.

    4. what

    Ông chủ của tôi sẽ đồng ý lời đề nghị của bản, miễn là công ty bạn giảm lãi suất xuống.

    5. for

    daniel đang trở nên già đi và ông ấy không còn khả năng chu cấp cho gia đình.

    bai 2: dịch những câu sau sang tiếng anh

  7. tiểu thuyết này đưa ra những ý tưởng mới cho những người hoạt động trong ngành nghệ thuật.
  8. những tù nhân cần biết cách chu cấp cho họ hợp pháp để học không phạm lỗi khi được thả.
  9. miễn là bạn quyết tâm trong học tập, bạn sẽ thành công ở các bậc học cao hơn.
  10. các bản hợp đồng thường cố gắng đề phòng các trường hợp bất ngờ có thể xảy ra.
  11. Đápán:

    1. This project provides an opportunity for multiple students to work together.
    2. the novel offers new insights for people working in the art industry.
    3. Inmates must learn to support themselves legally so they will not reoffend when they are released.
    4. as long as you are determined in your studies, you will succeed in higher education.
    5. contracts often attempt to provide for all possible contingencies.
    6. bài viết trên đã tổng hợp và giải thích chi tiết các cấu trúc provides thường gặp trong tiếng anh. cấu trúc provides tưởng đơn giản mà thực chất lại có nhiều cách sử dụng và đi với các giới từ khác nhau. vì thế, các bạn cần để ý cấu trúc ngữ pháp tiếng anh này một chút để tránh nhầm lẫn nhé.

      Tham khảo: Tin Tức

Advertisement Banner

Trending

Blog

Chia sẻ các cách in túi ni lông phổ biến nhất hiện nay – IN AN KHÁNH

2 tuần ago
kich thuoc may photocopy
Blog

Tổng hợp kích thước các loại máy Photocopy thường gặp

3 tuần ago
bong chuyen la gi
Blog

Bóng chuyền là gì? Đặc điểm nổi bật của bộ môn bóng chuyền

4 tuần ago
biet thu song lap la gi
Blog

Biệt thự song lập là gì? Cách phân biệt giữa biệt thự song lập và biệt thự đơn lập

1 tháng ago
rung sac can gio
Blog

Rừng Sác Cần Giờ – Địa điểm du lịch hấp dẫn ngay cạnh Sài Gòn

1 tháng ago

Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng là trường công lập thuộc hệ thống giáo dục Việt Nam, có sứ mạng đào tạo và bồi dưỡng Nguồn nhân lực Y – Dược ở trình độ Cao đẳng và Trung cấp chuyên nghiệp; là cơ sở đào tạo có uy tín, chất lượng và mang tính chuyên  ngành cao nhằm đáp ứng nhu cầu nhân lực y tế trong công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân của tỉnh nhà và khu vực lân cận

Về Chúng Tôi

  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng
  • Liên hệ
  • Trang chủ
  • Instagram
  • LinkedIn
  • Pinterest
  • TikTok
  • Tumblr
  • Twitter
  • YouTube
  • Trang chủ
  • Life
  • Tech
  • Học tập
  • Blog
  • Bí ẩn khoa học
  • Liên hệ

© 2022 Cao Đăng Y Tế LâmĐồng

No Result
View All Result
  • Home
    • Home – Layout 1
  • Life
  • Tech
  • More
    • Liên hệ

© 2022 Cao Đăng Y Tế LâmĐồng

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In