provide có thể đứng một mình, cũng có thể kết hợp với giới từ. quan trọng nhất là nghĩa của provide cũng thay đổi theo cấu trúc của nó. ngay lúc này, trong đầu bạn có đang hình dung ra rõ ràng các cấu trúc provide trong tiếng anh không? nếu vẫn còn chưa chắc chắn thì cùng tiếng anh free đọc bài viết dưới đây thật kĩ để tổng ổn và nắm chắc cấu trép>.
tìm hiểu ngay tất tần tật về cách dùng và cấu trúc allow trong tiếng anh chi tiết nhất:
- allow cấu trúc
- our travel agency can provide you with information on the cheapest flights.
- all meals are provided at no additional cost.
- Section 17 states that all decisions must be circulated in writing.
- the employment contract establishes that all employees are paid on the 10th of the month.
- bought extra batteries for an emergency.
- new announcement calls for immediate action on environmental issues.
- this contract provides for termination in the following circumstances.
- The company provides medical benefits to all employees.
- Don’t worry. I can provide directions to your home.
- parents should support their children.
- After losing his job, Jack worried that he would not be able to support his family.
- You should bring an umbrella to protect you from heavy rain.
- You must take into account exchange rate fluctuations when calculating the price.
- the agreement provided for regular consultations between the company and the contractor.
- Company policy requires that two members of the board of directors represent the company.
- I’ll give him this book tomorrow, whenever he comes to class.
- whenever mr. Jones is abroad, I don’t think you can meet him this week.
tổng quan về cấu trúc provide
provide có nghĩa là gì?
liệu có chỉ đơn giản là cung cấp không? gần đúng rồi đó.
Bạn đang xem: Provide for là gì
khi tra từ điển, nghĩa đầu tiên của từ provides là cung ứng, cung cấp. nói chính xác hơn, provides là một ngoại động từ mang nghĩa cung cấp cho ai đó thứ gì họ cần.
video:
Đại lý lữ hành của chúng tôi có thể cung cấp thông tin về những chuyến bay rẻ nhất.
tất cả các bữa ăn đề được cung cấp không cần thêm chi phí nào.
tiếp theo, động từ provide còn có nghĩa quy định (đưa ra quyết định).
Xem thêm: Bệnh trĩ nội: Dấu hiệu, nguyên nhân, chữa trị ăn gì kiêng gì?
video:
Điều luật 17 quy định rằng tất cả các quyết định cần được ban hành bằng văn bản.
hợp đồng lao động quy định rằng tất cả nhân viên được trả lương vao mùng 10 của tháng.
một cấu trúc provide khó hơn đó là provide for, đây là cụm động từ mang nghĩa chuẩn bị, đề phòng cho một vấn đề. khi đó là điều luật thì provide something có nghĩa là cho phép điều gì xảy ra.
anh ấy mua thêm pin đề để phòng trường hợp khẩn cấp.
những thông báo mới chuẩn bị những hành động kịp thời cho các vấn đề môi trường.
hợp đồng này cho phép chấm dứt hợp đồng trong những trường hợp sau.
chi tiết hơn về các cấu trúc provide này sử dụng như thế nào, ra cũng tìm hiểu ở phần tiếp theo nhé.
3 cấu trúc provide thường gặp
khi làm bài tập tiếng anh hoặc đọc các văn bản tiếng anh, ta sẽ gặp 3 cấu trúc provide sau đây khá nhiều: provide đi với with/for, provide và provide that. ba cấu trúc này khác nhau như thế nào nhỉ? tất cả sẽ được làm rõ ngay bây giờ.
1. cấu trúc provide + with
khi “provide” có nghĩa là “cung cấp cho ai đó thứ họ cần”, chúng ta sử dụng công thức:
s + provide someone + with + something hoặc
Xem thêm: Mai thúy là gì? (Cập nhật 2022) – Luật ACC
s + to provide something + to + someone
video:
công ty cung cấp cho tất cả nhân viên những lợi ích y tế.
= The company provides medical benefits to all employees.
công ty cung cấp lợi ích and tế cho tất cả các nhân viên.
Đừng lo. tôi có thể chỉ cho bạn đường đi đến nhà anh ấy.
= don’t worry. I can provide directions to your home.
Đừng lo. tôi có thể chỉ đường đi đến nhà anh ấy cho bạn.
cấu trúc provide + for
provide for + someone: chu cấp, chăm sóc ai đó (đồ ăn, quần áo,…)
Xem thêm: Bệnh trĩ nội: Dấu hiệu, nguyên nhân, chữa trị ăn gì kiêng gì?
video:
bố mẹ cần chăm sóc cho with cái của họ.
sau khi mất việc, jack lo lắng rằng anh ấy sẽ không thể chu cấp được cho gia đinh.
foresee + something: chuẩn bị, lên kế hoạch, đề phòng cho các sự kiện (thường là tiêu cực) có thể xảy ra trong tương lai.
bạn nên mang theo ô đề phòng mưa to.
bạn nên chuẩn bị cho sự biến đổi của tỉ lệ hối đoái khi tính giá.
provide for + something: thường thấy trong các điều luật, ở đây cấu trúc provide có nghĩa là quy định, thực thi điều gì đó, thi hành luật </nào</nàostrong>
video:
thỏa thuận cho phép sự bàn bạc thường xuyên giữa công ty và nhà thầu.
chính sách của công ty cho pháp 2 thành viên hội đồng đại diện cho công ty.
cấu trúc provide + that
cẩn thận một chút, cấu trúc này không có ý nghĩa cung cấp hay chu cấp đâu. Trong trường hợp này, provide ứng giữa hai mệnh ề ể ể Biểu ạt ý nghĩa “miễn là, chỉ cần” hoặc nếu điều kiện gì đó có thìt thì điều nào đó sẽ x
công thức:
s + v, whenever/whenever s + v
Xem thêm: Bệnh trĩ nội: Dấu hiệu, nguyên nhân, chữa trị ăn gì kiêng gì?
video:
tôi sẽ đưa quyển sách này cho cô ấy ngày mai, miễn là cô ấy đến lớp.
nếu mr. jones đang ở nước ngoài, thì tôi nghĩ bạn không thể gặp anh ấy tuần này.
bài tập với cấu trúc provide
cũng có khá nhiều cấu trúc được đưa ra rồi đó. hai bài tập ngắn cùng đáp án chi tiết dưới đây của step up sẽ giúp các bạn ghi nhớ và kiểm tra lại kiến thức ở trên.
bai 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- The government provided flood victims with _________ food and clothing.
- The company I work for now offers _________ life insurance to all of its employees.
- the players on that team receive _________ uniforms and essential equipment.
- My boss will accept your offer, as long as _________ your company lowers the interest.
- Daniel is getting old and can’t support _________ his family.
- tiểu thuyết này đưa ra những ý tưởng mới cho những người hoạt động trong ngành nghệ thuật.
- những tù nhân cần biết cách chu cấp cho họ hợp pháp để học không phạm lỗi khi được thả.
- miễn là bạn quyết tâm trong học tập, bạn sẽ thành công ở các bậc học cao hơn.
- các bản hợp đồng thường cố gắng đề phòng các trường hợp bất ngờ có thể xảy ra.
- This project provides an opportunity for multiple students to work together.
- the novel offers new insights for people working in the art industry.
- Inmates must learn to support themselves legally so they will not reoffend when they are released.
- as long as you are determined in your studies, you will succeed in higher education.
- contracts often attempt to provide for all possible contingencies.
Đápán:
1. with
chính phủ cung cấp cho các nạn nhân lũ lụt đồ ăn và quần áo.
2. to
công ty tôi đang làm việc cung cấp bảo hiểm nhân thọ cho tất cả nhân viên.
3. with
những cầu thủ trong đội bong đó được cung cấp đồng phục và những thiết bị cần thiết.
4. what
Ông chủ của tôi sẽ đồng ý lời đề nghị của bản, miễn là công ty bạn giảm lãi suất xuống.
5. for
daniel đang trở nên già đi và ông ấy không còn khả năng chu cấp cho gia đình.
bai 2: dịch những câu sau sang tiếng anh
Đápán:
bài viết trên đã tổng hợp và giải thích chi tiết các cấu trúc provides thường gặp trong tiếng anh. cấu trúc provides tưởng đơn giản mà thực chất lại có nhiều cách sử dụng và đi với các giới từ khác nhau. vì thế, các bạn cần để ý cấu trúc ngữ pháp tiếng anh này một chút để tránh nhầm lẫn nhé.
Tham khảo: Tin Tức