Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Hàn là chủ đề không thể thiếu khi hẹn hò. Một biệt hiệu ý nghĩa bằng tiếng Hàn Quốc sẽ giúp hai người xích lại gần nhau hơn. Trong bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách đặt biệt danh cho người yêu “bá đạo” nhất 2022.

Tại sao cần có biệt danh tiếng Hàn

nickname cho nguoi yeu

Xem thêm: Người yêu tiếng hàn

Biệt danh là danh từ mà những người xung quanh sử dụng tùy theo đặc điểm và thuộc tính của mỗi người. Biệt danh cũng được coi là tên gọi có mục đích, thường khác với tên thật.

Những cặp đôi yêu nhau sâu đậm, ngoài tên thật, họ thường gọi nhau bằng biệt danh thân mật và gắn bó với nhau. Đó là một cách thực sự dễ thương để gọi nhau là người yêu.

>>Cách gọi bằng tiếng Hàn

Biệt danh cặp đôi Hàn Quốc

biet danh cho nguoi yeu

Biệt danh tiếng Hàn cho con gái

Các chàng trai thường gọi bạn gái của mình là em yêu, nhưng có rất nhiều cách gọi dễ thương khác. Con gái thường muốn người yêu của mình để ý đến cả những điều nhỏ nhặt nhất nên việc đặt biệt danh cho bạn gái là rất cần thiết.

Tham khảo: Fan Bts Gọi Là Gì, Army Bts Nghĩa Là Gì, Tên Fandom Của Bts Hàn Quốc

Hãy cùng theo dõi hướng dẫn luyện thi tiếng Hàn eps để tìm hiểu về những biệt danh dễ thương này nhé, biết đâu bạn sẽ chọn được biệt danh ưng ý cho nửa kia của mình đấy:

  • 자기야 /ja-gi-ya/: thân yêu
  • 내 /nae sa-rang/: tình yêu của tôi
  • 뚱뚱이 /ttong-ttong-i/: mũm mĩm
  • 애기야 /ae-ki-ya/: em yêu
  • 애인 /ae-in/: người yêu
  • 공주님 /gong-ju-nim/: Công chúa
  • 내꺼 /nae-kkeo/: của tôi
  • 여친 /yeo-jin/: bạn gái
  • 여보 /yeo-bo/: Vợ yêu
  • 이쁘 /i-bbeu/: đẹp
  • 예쁘 /ye-bbeu/: đẹp
  • 자그마 /ja-keu-ma/: Nhỏ
  • 사랑스러워 /sa-rang-seu-reo-wo/: dễ thương
  • 꼬마 /kko-ma/: cưng
  • 우리한이 /u-ri-a-i/: con yêu
  • 나비 /na-bi/: mèo
  • 고양이 /ko-yang-i/: mèo
  • 한내 /a-nae/: vợ
  • 아가씨 /a​​-ga-ssi/: Cô
  • 천사 /jeon-sa/: Thiên thần
  • 빚 /bich/: con nợ
  • 허니 /ho-ni/: Em yêu
  • 강지 /kang-a-ji/: cún con
  • 매니저 /mae-ni-jeo/: quản lý
  • 곰돌이 /kom-dol-i/: Gấu
  • 바보 /ba-bo/: đồ ngốc
  • 배우자 /bae-u-ja/: bạn đời
  • 꺼벙이 /kko-bong-i/: ấm áp
  • 내 /nae yeo-ja/: người phụ nữ của bạn
  • 내 /cheos-sa-rang/: Mối tình đầu của tôi
  • 소유자 /so-yu-ja/: Chủ sở hữu
  • 미인 /mi-in/: đẹp, đẹp
  • 여자 /yeo-ja jin-gu/: bạn gái
  • 달인 /dal-in/: tốt nhất
  • 내 /nae i-sang-hyung/: mẫu người lý tưởng của bạn
  • 독불장군 /sok-bul-jang-gun/: Người cứng đầu
  • Xem thêmTôi yêu bạn tiếng Hàn

    Biệt danh tiếng Hàn cho nam

    Người yêu tiếng Hàn là gì? Chồng yêu của Hàn Quốc là gì? Mật ong trong tình yêu là gì? – Một câu hỏi mà nhiều bạn gái sẽ đặt ra, đó là làm sao để chọn được biệt danh dễ thương cho bạn trai?

    Còn con trai thì thường thích được gọi đơn giản, hoặc theo ấn tượng của người khác về mình. Sau đây là những biệt danh cho người yêu tiếng Hàn, những tên tiếng Hàn thông dụng cho con trai, con gái thường đặt những biệt danh dễ thương cho người yêu của mình:

    • 여보 /yeo-bo/: Chồng thân yêu
    • 애인 /ae-in/: người yêu
    • 자기야 /ja-gi-ya/: Anh yêu em
    • 내꺼 /nae-kkeo/: của tôi
    • 내 /nae sa-rang/: tình yêu của tôi
    • 서방님 /seo-bang-nim/: chồng
    • 왕자님 /wang-ja-nim/: Hoàng tử
    • 내 /cheos-sa-rang/: Mối tình đầu của tôi
    • 남친 /nam-jin/: bạn trai
    • 호랑이 /ho-rang-i/: hổ
    • 핸섬 /hen-seom/: Đẹp trai
    • 곰돌이 /kom-dol-i/: Gấu
    • 신랑 /sin-rang/: Người mới
    • 꺼벙이 /kko-bong-i/: ấm áp
    • 허니 /ho-ni/: Em yêu
    • 배우자 /bae-u-ja/: bạn đời
    • 바보 /ba-bo/: đồ ngốc
    • 내 /nae sa-nae/: người đàn ông của tôi
    • 빚 /bich/: con nợ
    • 꽃미남 /kkoch-mi-nam/: mỹ ​​nam
    • 남자 /nam-ja jin-gu/: bạn trai
    • 매니저 /mae-ni-jeo/: quản lý
    • 거인 /glue-in/: khổng lồ
    • 내/nae i-sang-hyung/: Mẫu người lý tưởng của tôi
    • 소유자 /so-yu-ja/: Chủ sở hữu
    • 달인 /dal-in/: tốt nhất
    • 강심장 /kang-sim-jang/: người đàn ông mạnh mẽ
    • 대식가 /dae-sik-ga/: háu ăn
    • Đọc thêm:Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn

      Biệt danh tiếng Hàn của bạn bè

      biet danh tieng han theo ten ban be

      Biệt danh tiếng Hàn dành cho bạn thân

      Với những người bạn thân, biệt danh có xu hướng tạo cảm giác thoải mái hơn, thậm chí đôi khi hơi ‘thô lỗ’, nhưng chính vì vậy nó lại thể hiện mối quan hệ thân thiết hơn với những người khác.

      Tham khảo: BOT là gì? Cần biết gì về trạm thu phí BOT?

      Và chắc chắn sẽ có những biệt danh khác nhau dành cho mọi người, hầu hết những biệt hiệu này đều độc đáo, kỳ lạ và hiếm khi trùng hợp.

      Dưới đây là một số biệt danh phổ biến thường được sử dụng cho bạn bè:

      • 말동무 /mal-dong-mu/: bạn thân
      • 죽마고우 /juk-ma-go-u/: bạn bè
      • 말벗 /mal-bos/: bạn tâm giao
      • 미친 /mi-jin/: điên, điên
      • 지우 /ji-u/: bạn thân
      • 미치광이 /mi-ji-kwang-i/: người điên
      • 광인 /kwang-in/: thằng điên
      • 통통이 /tong-tong-i/: béo, béo
      • 미친놈 /mi-jin-nom/: người điên
      • 개 /kae/: chó
      • 돼지 /dwae-ji/: lợn, lợn
      • 늑대 /nuk-dae/: sói già
      • 호두 /ho-du/: óc chó
      • 고릴라 /go-ril-la/: khỉ đột
      • 원숭이 /won-sung-i/: con khỉ
      • 쥐 /jwi/: chuột
      • 금붕어 /geum-bung-eo/: cá vàng
      • 겁쟁이 /gob-jeng-i/: hèn nhát
      • 새앙쥐 /sae-ang-jwi/ – 생쥐 /seng-jwi/ : Chuột
      • 멍 /mong/: chết lặng
      • 닭 /dalk/: gà
      • 게으름뱅이 /ke-eu-reum-beng-i/: kẻ lười biếng
      • 멍청히 /mong-jong-hi/: ngu ngốc
      • 느림보 /neu-rim-bo/; người chậm, người chậm
      • 거북이 /keo-buk-i/: Rùa
      • 사람 /sa-ram/: con người
      • 부자 /bu-ja/: người đàn ông giàu có
      • 거지 /keo-ji/: van xin
      • 형제 /hyung-jae/: anh, anh
      • 문장 /mun-jang/: nhà văn giỏi
      • 기사 /gi-sa/: tài xế
      • 남다르다 /nam-da-reu-da/: khác
      • 괴물 /goe-mul/: Quái vật
      • 독신 /duk-sin/: người độc thân
      • 노사 /no-sa/: Sư phụ
      • 갈비씨 /gal-bi-ssi/: bộ xương di động
      • 지인 /ji-in/: người quen
      • 광인 /kwang-in/: thằng điên
      • 객식구 /gek-sik-gu/: ăn mày, ở trọ
      • 난쟁이 /nan-jeng-i/: người lùn
      • 기인 /ki-in/: dị nhân
      • 독서광 /dok-seo-kwang/: mọt sách
      • 남남 /nam-nam/: người lạ
      • 말라깽이 /mal-la-kkeng-i/: gầy
      • 뚱뚱보 /ttung-ttung-bo/: ngực bất động
      • 무지렁이 /mu-ji-rong-i/: đồ ngốc
      • 머저리 /meo-jeo-ri/: cô gái ngốc nghếch
      • Biệt danh cho những người bạn chung

        Bạn bình thường sẽ là người quen biết, nói chuyện, gặp gỡ nhưng không chia sẻ quá nhiều về cuộc sống của nhau, thông thường cuộc trò chuyện sẽ xoay quanh các vấn đề học thuật, xã hội.

        Đối với bạn bè thông thường, hầu hết mọi người không đặt biệt hiệu cho mình mà thường lưu tên của chính mình thành tên thật hoặc tên mà đối phương dễ nhớ thay cho biệt hiệu.

        Dưới đây là một số tên phổ biến cho những người bạn bình thường:

        • 친구 /jin-gu/: bạn
        • 파트너 /pa-teu-neo/: Bạn đồng hành
        • 동창 /dong-jang/: bạn cùng lớp, bạn cùng lớp
        • 급우 /gub-u/: bạn cùng lớp
        • 교우 /gyo-u/: bạn cùng lớp
        • 학우 /hak-u/: bạn cùng lớp
        • 길동무/gil-dong-mu/: Bạn đồng hành
        • 선배 /seon-bae/: ​​Tiền bối
        • 형제 /hyung-jae/: anh, anh
        • 문장 /mun-jang/: nhà văn giỏi
        • 후배 /hu-bae/: ​​trường trung học cơ sở
        • 지인 /ji-in/: người quen
        • 독신 /duk-sin/: người độc thân
        • 독서광 /dok-seo-kwang/: mọt sách
        • Ngoài ra, bạn có thể đọc thêm các bài viết chửi bậy tiếng Hàn để làm phong phú vốn ngôn ngữ giao tiếp của mình.

          Cách đặt biệt danh cho người yêu bằng tiếng Hàn

          cach dat biet danh cho nguoi yeu

          • Ngoài những biệt danh trên còn có những biệt danh dễ thương tham khảo:
          • 내한가씨 /nae a-ga-ssi/: nữ hoàng của bạn
          • 딸기 /ddal-ki/: dâu tây
          • 여보야 /yeoboya/: em yêu, anh, anh
          • 애기야 /aegiya/: em yêu
          • 자기야 /jagiya/: cưng, cưng
          • 당신 /dangsin/: cưng, anh ấy, người đó, cô ấy
          • 할멈 /halmeom/: ông già, bà già
          • 그대여 /geudaeyeo/: em ơi, em yêu
          • 이쁜한 /ippeun-a/: người bạn xinh đẹp
          • Trên đây là tổng hợp Những biệt danh tiếng Hàn dành cho người yêu hay và ý nghĩa nhất. Hy vọng bài viết này củaYou Can Learn a Foreign Languagethông qua Trung tâm học tiếng Hàn sẽ giúp bạn chọn được biệt danh hay nhất cho người thân của mình. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất về các khóa học tiếng Hàn.

            Tham khảo: Diễn viên Hạ Anh: Nếu không làm diễn viên có khi tôi đang ngồi đếm tiền

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to Top