con lai chắc hẳn là một cụm từ không qua xa lạ đây với chúng ta. bạn sẽ thường xuyên bắt gặp “with lai” trên mạng xã hội hay các diễn đàn. tuy nhiên, with lai tiếng anh là gì thì ít ai có thể hiểu và sử dụng được. do đó, Bài Viết dưới đy Studytanganh sẽ chia sẻ cho bạn toàn bộ những thông tin lín quan ến with Lai Trong tiếng anh, giúp bạn nắm vững vàc v à cr tể sửng từng một tốt tốt n n n nhht n nhht n
1. with lai trong tiếng anh là gì?
with lai trong tiếng anh thường được gọi là mestizo.
Bạn đang xem: Con lai là gì
with lai tiếng anh là gì?
Xem thêm: Thổ Nhĩ Kỳ, Gà tây và câu chuyện xung quanh cái tên Turkey nhạy cảm
with lai ược biết ến là một thuật ngữ ược sửng ể chỉ with cai của những bậc cha mẹco nguồn gốc chủng tộc khác nhau, there are ai đó Thuộc chủng tộc hỗp. Ặc biệt là with cai của một người mỹ da ỏ và một người da trắng gốc âu harei nói cach khác là những người mang nửa dòng Máu mỹ bản ịa và nửa châu âu / da treg.
Xem thêm: Thổ Nhĩ Kỳ, Gà tây và câu chuyện xung quanh cái tên Turkey nhạy cảm
2. thông tin chi tiết về từ vựng with lai trong tiếng anh
half-breed được phát âm trong tiếng anh là [‘hɑ:fbri:d]
Xem thêm: Thổ Nhĩ Kỳ, Gà tây và câu chuyện xung quanh cái tên Turkey nhạy cảm
half breed đóng vai trò là một danh từ trong câu tiếng anh. Từ Vựng Có thể ứng ở Bất Kỳ Vị Trí Nào Tùy Thuộc Vào Cách Dùng, Ngữ Cảnh Và Các diễn ạt Của Mỗi Người ể Làm Câu Co NGHĩA Và Không Gây NHầM LẫNGườII NGườI NGườI NGườI
từ vựng with lai trong tiếng anh được sử dụng như thế nào?
Xem thêm: Thổ Nhĩ Kỳ, Gà tây và câu chuyện xung quanh cái tên Turkey nhạy cảm
3. ví dụ anh việt về từ vựng with lai trong tiếng anh
Xem thêm: Thổ Nhĩ Kỳ, Gà tây và câu chuyện xung quanh cái tên Turkey nhạy cảm
Để giúp bạn hiểu hơn về con lai tiếng anh là gì thì dưới đây studytienganh sẽ chia sẻ thêm cho bạn những ví dụ cụ thể về từ từ b>
Xem thêm: Thổ Nhĩ Kỳ, Gà tây và câu chuyện xung quanh cái tên Turkey nhạy cảm
- the extraordinary beauty of the half-breed brings an allure that makes viewers unable to look away.
- vẻ đẹp xuất sắc của những cô con lai mang vẻ quyến rũ khiến người nhìn không thể rời mắt.
- Mestizo of American father, born during the Vietnam War before 1975 is estimated at more than 20,000 people.
- con lai với cha là người mỹ, sinh ra trong chiến tranh ở việt nam trước năm 1975 ước tính khoảng hơn 20,000 người.
- She is a mixed-race American father and a white European mother.
- cô ấy là con lai với cha là người mỹ và mẹ là người châu Âu da trắng
- Most found their father and settled in the United States, but hundreds of other mixed-races are still searching for their father, hoping to be reunited.
- hầu hết họ đã tìm được cha và định cư tại mỹ, nhưng hàng trăm with lai khác vẫn đang tìm kiếm cha, between đoàn tụ.
- You may have mentioned other aspects, but one “bad” thing to mention is that tens of thousands of mixed-race Vietnamese-Americans were born during this war.
- có lẽ anh ta còn ềp ếp ến những khía cạnh khác, nhưng một điều “tệ hại” phải kể ến là hàng nghìn with lai mỹ – việt đine
- Most of the mixed-race children were the children of US soldiers when they came to Vietnam to fight.
- hầu hết những người con lai đều là con của quân nhân mỹ khi đến việt nam tham chiến.
- There was a time when wealthy families gave up some golden plants to buy crossbred hybrids, especially white ones.
- Đã có lúc những gia đình khá giả bỏ mấy cây vàng để mua with lai, nhất là with lai trắng.
- There are mestizos born of true love, but some other mestizos are the result of sexual abuse.
- có những with lai được sinh ra từ tình yêu đích thực, nhưng một số with lai khác là kết quả của lạm dụng tình dục.
- She is often mistaken for a half-breed due to her beautiful and attractive appearance.
- cô ấy thường bị nhầm lẫn là con lai vì vẻ ngoài xinh đẹp và cuốn hút.
- With a towering height of 1.70m and a sharp, pretty face, Mery is often mistaken for a half-breed.
- sở hữu chiều cao nổi bật 1m70 và gương mặt xinh xắn, sắc sảo, mery thường bị hiểu nhầm là con lai.
- Possessing a beauty like a half-breed, this girl is receiving special attention from netizens.
- sở hữu vẻ đẹp như con lai, cô gái này đang nhận được sự quan tâm đặc biệt của cư dân mạng.
- many mixed-race girls are impressed by her “western” appearance and luxurious life.
- nhiều cô gái with lai gây ấn tượng bởi vẻ ngoài rất “tây” và cuộc sống sang chảnh.
- combination: sự phối hợp
- hodgepodge: một hỗn hợp nhầm lẫn của những thứ khác nhau
- hodgepodge: một hỗn hợp có tổ chức kém
- hybrid: hỗn hợp
- mix: sự kết hợp của nhiều thứ khác nhau
- mixture: trộn
- conglomerate: sự kết tụ
- mule: with the
- amalgamation: hỗn hống
- half board: bao ăn nửa bữa
- half boot: một đôi bốt với phần trên cao hơn mắt cá chân và kết thúc dưới đầu gối
- half a bottle: một chai có kích thước bằng một nửa chai rượu vang tiêu chuẩn, rượu mạnh, …
- half bound: nửa ràng buộc
- medium width plan: kế hoạch nửa bề rộng
- half brother: anh em cùng cha khác mẹ
- half dollar: nửa đồng
- half buried: chôn một nửa
- half a bushel: nửa giạ
Tham khảo: Celeb là gì? Lợi thế và nghệ thuật sử dụng Celeb trong Marketing
một số ví dụ cụ thể về từ vựng con lai
Xem thêm: Thổ Nhĩ Kỳ, Gà tây và câu chuyện xung quanh cái tên Turkey nhạy cảm
4. một số từ vựng tiếng anh liên quan
Xem thêm: Thổ Nhĩ Kỳ, Gà tây và câu chuyện xung quanh cái tên Turkey nhạy cảm
Xem thêm: Thổ Nhĩ Kỳ, Gà tây và câu chuyện xung quanh cái tên Turkey nhạy cảm
như vậy với bài viết này bạn đã hiểu về con lai tiếng anh là gì rồi đúng không nào? bạn hãy cố gắng ghi nhớ và trang bị những kiến thức trên để có thể áp dụng trong tiếng anh một cách tốt nhất. và đừng quên share cho bạn bè để họ cũng được tìm hiểu thêm về từ vựng with lai trong tiếng anh nhé!