chức trách hay nhà chức trách là những khái niệm mang tính chính trị và có thể nói là không dễ để định nghĩa. tuy nhiên, trên thực tế những thuật ngữ này ược sử dụng khá phổ biến, ặc biệt khi nhắc về những ối tượng thuệt quyộc nhàn. thậm chí, chúng ta còn dễ bị nhầm lẫn với chức quyền và chức trách.
luật sư tư vấn luật qua điện thoại trực tuyến miễn phí: 1900.6568
Bạn đang xem: Chức trách là gì
1. chức trách là gì? nhà chức trách là gì?
chức trách là trách nhiệm trong phạm vi chức vụ hay nhiệm vụ.
nhà chức trách là người có quyền và nhiệm vụ giải quyết công việc cho dân chúng.
chính quyền là của nhân dân, thì mỗi chức vụ trong chính quyền đều là được ủy quyền từ nhân dân để quay lấni v phn. mỗi chức vụ gắn với một trách nhiệm, và tương ứng với nó là một quyền lực, có giới hạn, để thực hiện trách nhiệm. trách nhiệm là nền tảng, và quyền lực chỉ được trao có giới hạn để thực hiện trách nhiệm ấy.
Xem thêm: Dấu vết kiểm toán (Audit Trail) là gì? Sử dụng trong trường hợp nào?
quyền lực là của nhân dân, được ủy quyền cho quan chức để phục vụ nhân dân, khi tha hóa thì xa rời nhân dân. Nó không còn pHục vụ nhân dân nữa, mà pHục vụ người cầm quyền: sửng quyền ể ểcc lợi ca nhân there are lợi ích nhóm, hoặc sửng ền vượt ra ngoài gi ỏm ỏm ỏm ựm ựm ựm ựm ựM ựM ựM ựM ựM ựM ựM ựM ựT ỏT ỏT ỏT ỏT ỏT ỏT ỏT ỏT ỏT ỏT ỏT ỏT ỏT ỏT ỏT ỏT ỏT ỏT ỏT ỏT ỏT ỏT ỏT ỏT ỏT ỏT ỏT ỏT ỏT trường hợp thứ nhất sinh ra tham nhũng, trường hợp thứ hai gọi là lạm quyền. Đó đều là quyền lực bị tha hóa. trên thực tế, tham nhũng và lạm quyền luôn song hành.
về nguyên tắc, ai trao quyền thì có quyền giám sát, tức nhân dân có quyền đó. nhưng nhân dân có qua nhiều việc phải lo, từ mưu sinh ến sự nghiệp, từ gia đình tới giải trí…, không thể ngày ngày soi xét các quan chức làm gì, và h quan chức trong việc vận hành hệ thống quyền lực, nên không thể giám sat trực tiếp. vì vậy, nhân dân lại phải ủy quyền cho những đại diện khác để giám sát các quan chức. quốc hội được nhân dân trực tiếp bầu ra là một nhánh kiểm soát quyền lực của các quan chức.
tư pháp là nhánh thứ hai. vì đặc thù nghề nghiệp, các thẩm phán không được lựa chọn bởi nhân dân, mà lại thường được giới thiệu bởi các quan. chỉ là giới thiệu, vì nó phải thông qua nghị viện mới được lựa chọn. NHưNG Các quan chức chỉc có quyền cất nhắc (khi có vị trrống) mà không có quyền bãi miễn các thẩm phan, nhờ vậy cơ quan tư phap vẫn có quyền ộc lập với phủ. người tac thể chống lại người đã lựa chọn mình, chứ không ai chống lại người cc cyền pHế Truất mình, nếu còn muốn tại vị, ề nghi bổ sung vào hyphá ị ề ề ề ề ề ề ề ề ề ề ề ề ề ề ề ề
khi các quan chức phải chịu cảnh “một cổ hai tròng”, quyền lực sẽ bị kiểm soát. thay vào đó, trách nhiệm sẽ được chú trọng. thước đo ể đánh Giá Một Chính Phủ, Một Quan Chức Có Thành Công there are Không Là ở Việc Học Có Thực Hốt Các Trach Nhiệm Giao PHó, DựA Thyn ềC ựC ựC ạC ạC
khi đó, chức vụ sẽ được dân gian gọi là “chức trách”. chức vụ là gắn với trách nhiệm, và quyền lực chỉ được trao để thực hiện trách nhiệm mà thôi.
– chức trách trong tiếng anh là responsibilities
– nhà chức trách trong tiếng anh là the authorities
Xem thêm: Tử vi người sinh năm 2001: 2001 mệnh gì? Hợp màu gì? Tính cách ra sao?
– Định nghia về chức trách trong tiếng anh được hiểu là:
A responsibility is a responsibility within the scope of a position or task.
– Định nghĩa về nhà chức trách trong tiếng anh được hiểu là:
authorities are those who have the right and duty to resolve the affairs of the people.
– một số từ vựng liên quan trong cùng lĩnh vực chính trị như:
Tham khảo: Hồ ly là gì và hồ ly CÓ THẬT hay không ?
- asylum (n) – /əˈsaɪ.ləm/: tị nạn chính trị
- ballot (n) – /ˈbæl.ət/: bỏ phiếu kín
- bill (n) – /bɪl/: dự thảo luật
- bipartisan (n) – /baɪˈpɑːr.t̬ə.zən/: hai đảng
- campaign (n) – /kæmˈpeɪn/: chiến dịch tranh cử
- coalition (n) – /koʊ.əˈlɪʃ.ən/: sự liên minh
- constitution (n) – /kɑːn.stəˈtuː.ʃən/: hiến pháp
- coup (n) – /kuˌdeɪˈtɑ, -ˈtɑz/: cuộc đảo chính
- democracy (n) – /-ˈmɑː.krə-/: nền dân chủ, chế độ dân chủ
- dictatorship (n) – /dɪkˈteɪ.t̬ɚ.ʃɪp/: chế độ độc tài, nền chuyên chính
- dissolution (n) – /dɪs.əˈluː.ʃən/: sự giải tán, giải thể
- choice (n) – /iˈlek.ʃən/: sự bầu cử, sự lựa chọn
- electorate (n) – /iˈlek.tɚ.ət/: toàn bộ cử tri, khu bầu cử
- gerrymander (n) – /dʒer iˌmæn dər/: sự sắp đặt chuyên chế (gian lận dàn xếp lại kết quả bầu cử để thay đổi qu kết)
2. ai được gọi là nhà chức trách:
nhà chức trach là người ại diện quyền lực nhà nướcco nhiệm vụ giải quyết các vấn ề ặt ra trong quản lý nhà nước ối với các mặt ho ờa ờa ờa ờa ờa ờa ờa ờa ờa ờa ờna. nhà chức trach cor quyền ơn pHương ra mệnh lệnh ối với các ối tượng riên quan trong những vấn ềề thuộc thẩm quyền của mình theo quy ịnh của phap luật.